Đọc nhanh: 低洼 (đê oa). Ý nghĩa là: trũng; thấp; thấp trũng (đất đai). Ví dụ : - 地势低洼 địa thế trũng. - 低洼地区必须及时采取防涝、排涝的措施。 khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
Ý nghĩa của 低洼 khi là Tính từ
✪ trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
比四周低的 (地方)
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低洼
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低洼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低洼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
洼›
ngâm mình trên đườnglỗ hổng trên đường
trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
vũng nướcđìa
trũng; thấp
hiểm trở (đường sá)
cao và hiểm (thế núi)
thẳng đứng; dựng đứng (vách núi)