Đọc nhanh: 坎坷 (khảm khả). Ý nghĩa là: nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóc, trớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm. Ví dụ : - 这条路太坎坷了。 Con đường này quá gập ghềnh.. - 前面的道路很坎坷。 Con đường phía trước rất mấp mô.. - 他的一生坎坷多磨。 Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
Ý nghĩa của 坎坷 khi là Tính từ
✪ nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóc
道 路, 土地坑坑洼洼
- 这条 路 太 坎坷 了
- Con đường này quá gập ghềnh.
- 前面 的 道路 很 坎坷
- Con đường phía trước rất mấp mô.
✪ trớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
比喻人生道路不顺利
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎坷
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 土坎 子
- gò đất
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 一生 坎 壈
- cả đời khốn đốn.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 道路 坎坷不平
- đường gập ghềnh; đường dằn xóc
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 前面 的 道路 很 坎坷
- Con đường phía trước rất mấp mô.
- 田野 里 有 许多 坎
- Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.
- 她 离 了 三次 婚 , 情路 坎坷
- Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
- 迍 坎坷
- gian truân lận đận
- 这条 路 太 坎坷 了
- Con đường này quá gập ghềnh.
- 这是 一道 难过 的 坎
- Đây là một trở ngại khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坎坷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坎坷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坎›
坷›
hiểm trở (đường sá)
Lồi Lõm, Gồ Ghề
Khúc Khuỷu, Quanh Co
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
chán nản; buồn chán; thất vọngđốn; đổ đốn
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
cao thấp; độ cao; chiều cao; bề caocao thấp; hơn kémcao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)bất luận thế nào; dù sao; thế nàocuối cùng; rốt cuộc
thẳng đứng; dựng đứng (vách núi)
cao và hiểm (thế núi)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
Chán Nản, Tinh Thần Sa Sút
lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầyvũng bùn