坎坷 kǎnkě

Từ hán việt: 【khảm khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坎坷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm khả). Ý nghĩa là: nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóc, trớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm. Ví dụ : - 。 Con đường này quá gập ghềnh.. - 。 Con đường phía trước rất mấp mô.. - 。 Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坎坷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坎坷 khi là Tính từ

nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóc

道 路, 土地坑坑洼洼

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo tài 坎坷 kǎnkě le

    - Con đường này quá gập ghềnh.

  • - 前面 qiánmiàn de 道路 dàolù hěn 坎坷 kǎnkě

    - Con đường phía trước rất mấp mô.

trớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm

比喻人生道路不顺利

Ví dụ:
  • - de 一生 yīshēng 坎坷 kǎnkě 多磨 duōmó

    - Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.

  • - 光荣 guāngróng 之路常 zhīlùcháng 坎坷 kǎnkě

    - Con đường vinh quang thường trắc trở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎坷

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 光荣 guāngróng 之路常 zhīlùcháng 坎坷 kǎnkě

    - Con đường vinh quang thường trắc trở.

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - 半世 bànshì 坎坷 kǎnkě

    - nửa đời lận đận.

  • - 土坎 tǔkǎn zi

    - gò đất

  • - kǎn zài 八卦 bāguà zhōng 代表 dàibiǎo shuǐ

    - Khảm trong bát quái đại diện cho nước.

  • - 战士 zhànshì 翻沟 fāngōu guò kǎn 冲锋 chōngfēng

    - Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.

  • - 一生 yīshēng kǎn lǎn

    - cả đời khốn đốn.

  • - 事情 shìqing zhèng 处在 chǔzài 坎儿 kǎner shàng

    - sự việc đang ở thời điểm quan trọng.

  • - 这片 zhèpiàn 山体 shāntǐ 符合 fúhé 坎贝尔 kǎnbèiěr shān

    - Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.

  • - 道路 dàolù 坎坷不平 kǎnkěbùpíng

    - đường gập ghềnh; đường dằn xóc

  • - 多年 duōnián de 坎坷 kǎnkě 经历 jīnglì 熔炼 róngliàn chū 坚强 jiānqiáng de 意志 yìzhì

    - Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.

  • - 何怕 hépà 前途 qiántú duō 坎坷 kǎnkě

    - Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.

  • - 前面 qiánmiàn de 道路 dàolù hěn 坎坷 kǎnkě

    - Con đường phía trước rất mấp mô.

  • - 田野 tiányě yǒu 许多 xǔduō kǎn

    - Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.

  • - le 三次 sāncì hūn 情路 qínglù 坎坷 kǎnkě

    - Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.

  • - de 一生 yīshēng 坎坷 kǎnkě 多磨 duōmó

    - Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.

  • - zhūn 坎坷 kǎnkě

    - gian truân lận đận

  • - 这条 zhètiáo tài 坎坷 kǎnkě le

    - Con đường này quá gập ghềnh.

  • - 这是 zhèshì 一道 yīdào 难过 nánguò de kǎn

    - Đây là một trở ngại khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坎坷

Hình ảnh minh họa cho từ 坎坷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坎坷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNO (土弓人)
    • Bảng mã:U+574E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě
    • Âm hán việt: Kha , Khả
    • Nét bút:一丨一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMNR (土一弓口)
    • Bảng mã:U+5777
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa