Đọc nhanh: 平坦 (bình thản). Ý nghĩa là: bằng phẳng; bằng; phẳng; bằng chằn chặn; thênh thang; chăn chắn. Ví dụ : - 宽阔平坦的马路。 đường cái rộng rãi bằng phẳng.
Ý nghĩa của 平坦 khi là Tính từ
✪ bằng phẳng; bằng; phẳng; bằng chằn chặn; thênh thang; chăn chắn
没有高低凹凸 (多指地势)
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平坦
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 这条途 很 平坦
- Con đường này rất bằng phẳng.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 那块 地 很 平坦
- Mảnh đất đó rất bằng phẳng.
- 这块 地 的 地势 平坦
- Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
- 宽阔 平坦 的 林阴 大道
- con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平坦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平坦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
平›
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi
san bằng; san phẳng; bừa đất; trangbằng phẳng; vuông vức (ruộng đất)bằng bặnbìnhngay ngắngiẫy
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Đồng Bằng
rộng rãi; trống trải; mênh mông
nhẵn nhụi; nhẵn thín
trầm; thấp (thanh âm)thấp (địa thế)
hiểm trở (đường sá)
Lồi Lõm, Gồ Ghề
Dốc Thẳng Đứng
Gợn Sóng
núi cao dốc đứng; vách núi cheo leo; vọi vọi; vòi vọi; von vót
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
cao và dốc; chót vót; tót vời
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
cao và dốc
trườn; bò (rắn)uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
thẳng đứng; dựng đứng (vách núi)
cao và hiểm (thế núi)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
đá lởm chởm; lỏn chỏngầy trơ xươngkhí thế; khí phách; cương trực
ngâm mình trên đườnglỗ hổng trên đường
vách đứng; vách núi dựng đứng
sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u
kiệt xuất
Thị trấn Shenkeng ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầyvũng bùn
cao lớn; sừng sững; cao ngút; cao ngất
gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểmthon von