Đọc nhanh: 高低 (cao đê). Ý nghĩa là: cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao, cao thấp; hơn kém, cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm). Ví dụ : - 朗诵时,声音的高低要掌握好。 khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.. - 因为离得远,估不出山崖的高低。 vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.. - 山崖的高低。 chiều cao của vách núi.
Ý nghĩa của 高低 khi là Tính từ
✪ cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao
高低的程度
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cao thấp; hơn kém
高下
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 难 分 高低
- khó phân biết ai hơn ai kém.
- 我们 俩 要 见 个 高低
- hai chúng mình thử xem ai hơn ai kém.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)
深浅轻重 (指说话或做事)
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
✪ bất luận thế nào; dù sao; thế nào
无论如何
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
✪ cuối cùng; rốt cuộc
到底;终究
- 这 本书 找 了 好 几天 , 高低 找到 了
- cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.
So sánh, Phân biệt 高低 với từ khác
✪ 高低 vs 高度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高低
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 难 分 高低
- khó phân biết ai hơn ai kém.
- 这 本书 找 了 好 几天 , 高低 找到 了
- cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高低
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 高低 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
低›
高›
Lồi Lõm, Gồ Ghề
Trên Dưới, Già Trẻ, Thượng Hạ
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
Size, Kích Cỡ, Kích Thước
chiều cao; bề cao; độ cao thấp
độ dày; dày mỏngdày mỏng; nặng nhẹ
giá cả thế nào; giá ra saođịa vị thế nào; địa vị cao thấp; sang hèn; giàu nghèobất luận thế nào; dẫu thế nào
Khổ, Cỡ