高低 gāodī

Từ hán việt: 【cao đê】

"高低" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao đê). Ý nghĩa là: cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao, cao thấp; hơn kém, cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm). Ví dụ : - 。 khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.. - 。 vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.. - 。 chiều cao của vách núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高低 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 高低 khi là Tính từ

cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao

高低的程度

Ví dụ:
  • - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • - 因为 yīnwèi 离得 lídé yuǎn 估不出 gūbùchū 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.

  • - 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - chiều cao của vách núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cao thấp; hơn kém

高下

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • - nán fēn 高低 gāodī

    - khó phân biết ai hơn ai kém.

  • - 我们 wǒmen liǎ yào jiàn 高低 gāodī

    - hai chúng mình thử xem ai hơn ai kém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)

深浅轻重 (指说话或做事)

Ví dụ:
  • - 不知高低 bùzhīgāodī

    - không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.

bất luận thế nào; dù sao; thế nào

无论如何

Ví dụ:
  • - zuǐ dōu 说破 shuōpò le 老王 lǎowáng 高低 gāodī 答应 dāyìng

    - nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.

cuối cùng; rốt cuộc

到底;终究

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū zhǎo le hǎo 几天 jǐtiān 高低 gāodī 找到 zhǎodào le

    - cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.

So sánh, Phân biệt 高低 với từ khác

高低 vs 高度

Giải thích:

Giống:
- Danh từ "" và "" nghĩa giống nhau.
Khác:
- "" mang văn nói còn "" là từ văn viết.
- Trạng từ "" có nghĩa là "bất kể ra sao", nhưng "" thì không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高低

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 古代 gǔdài 官员 guānyuán de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī

    - Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.

  • - 第三 dìsān 高额 gāoé de 保费 bǎofèi 拉低 lādī le 工人工资 gōngréngōngzī

    - Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - zhù zài 高层 gāocéng zhù zài 低层 dīcéng

    - anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 总是 zǒngshì xiǎng gēn 比个 bǐgè 高低 gāodī

    - Anh ta luôn muốn so đo với tôi.

  • - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 无论 wúlùn 价格 jiàgé 高低 gāodī dōu 愿意 yuànyì mǎi

    - Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • - nán fēn 高低 gāodī

    - khó phân biết ai hơn ai kém.

  • - zhè 本书 běnshū zhǎo le hǎo 几天 jǐtiān 高低 gāodī 找到 zhǎodào le

    - cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.

  • - 不知高低 bùzhīgāodī

    - không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.

  • - 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - chiều cao của vách núi.

  • - 变薄 biànbáo 地为 dìwèi 肥田 féitián biàn 低产 dīchǎn wèi 高产 gāochǎn

    - Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù shàng yǒu 最低 zuìdī 限速 xiànsù ma

    - có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?

  • - 汽车 qìchē zài 高低不平 gāodībùpíng de 砾石路 lìshílù 面上 miànshàng 颠簸 diānbǒ zhe

    - Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.

  • - 因为 yīnwèi 离得 lídé yuǎn 估不出 gūbùchū 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高低

Hình ảnh minh họa cho từ 高低

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 高低 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao