Đọc nhanh: 险峻 (hiểm tuấn). Ý nghĩa là: cao và hiểm (thế núi). Ví dụ : - 山之险峻,宁有逾此? lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?. - 这条山路很险峻,一边是悬崖峭壁,一边是深不见底的沟壑。 Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
Ý nghĩa của 险峻 khi là Tính từ
✪ cao và hiểm (thế núi)
(山势) 高而险; 地势险恶不容易通过的地方
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
So sánh, Phân biệt 险峻 với từ khác
✪ 险恶 vs 险峻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险峻
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 神色 冷峻
- sắc mặt lạnh lùng.
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险峻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险峻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峻›
险›
hiểm trở (đường sá)
Dốc Thẳng Đứng
núi cao dốc đứng; vách núi cheo leo; vọi vọi; vòi vọi; von vót
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
hiểm ác đáng sợ; hiểm
cao và dốc; chót vót; tót vời
hiểm yếu (địa thế)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
cao và dốc (núi)sắc sảo (văn vẻ)