Đọc nhanh: 凹凸 (ao đột). Ý nghĩa là: lồi lõm; gồ ghề. Ví dụ : - 这条路很凹凸。 Con đường này rất gồ ghề.. - 这块石头凹凸不平。 Viên đá này gồ ghề.. - 路面有点凹凸。 Mặt đường hơi gồ ghề.
Ý nghĩa của 凹凸 khi là Tính từ
✪ lồi lõm; gồ ghề
高低
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹凸
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 车上 的 凹痕
- Vết lõm trên xe.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 看 这块 凹痕 的 形状
- Nhìn vào hình dạng của vết lõm.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凹凸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凹凸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凸›
凹›
cao thấp; độ cao; chiều cao; bề caocao thấp; hơn kémcao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)bất luận thế nào; dù sao; thế nàocuối cùng; rốt cuộc
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru
Bằng Phẳng
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Bằng phẳng rộng rãi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thổ địa bình khoáng; ốc xá nghiễm nhiên 土地平曠; 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi; nhà cửa ngay ngắn. Chỉ đất bằng phẳng rộng rãi.