Đọc nhanh: 蜿蜒 (uyển diên). Ý nghĩa là: trườn; bò (rắn), uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường).
Ý nghĩa của 蜿蜒 khi là Tính từ
✪ trườn; bò (rắn)
蛇类爬行的样子
✪ uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
(山脉,河流,道路等) 弯弯曲曲地延伸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜒
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Hình ảnh minh họa cho từ 蜿蜒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜿蜒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜒›
蜿›
Uốn Lượn, Cong Queo
Kéo Dài, Chạy Dài, Miên Diên
uốn lượn; quanh co; uốn khúc; uốn quanh (đường đi, dãy núi, dòng sông)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
Khúc Khuỷu, Quanh Co
quanh co khúc khuỷu
Wan Wan (1981-), blogger và họa sĩ truyện tranh Đài Loancong veo; cong congvênh vênh
(nghĩa bóng) nói vòng vođi dạo xung quanh