蜿蜒 wān yán

Từ hán việt: 【uyển diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜿蜒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyển diên). Ý nghĩa là: trườn; bò (rắn), uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜿蜒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜿蜒 khi là Tính từ

trườn; bò (rắn)

蛇类爬行的样子

uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)

(山脉,河流,道路等) 弯弯曲曲地延伸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜒

  • - 山脉 shānmài 蜿蜒 wānyán 起伏 qǐfú

    - Dãy núi uốn lượn.

  • - 人生 rénshēng jiù xiàng 蜿蜒 wānyán de 山路 shānlù

    - Cuộc sống giống như một con đường núi

  • - zhàn zài 山上 shānshàng 俯视 fǔshì 蜿蜓 wāntíng de 公路 gōnglù

    - đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜿蜒

Hình ảnh minh họa cho từ 蜿蜒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜿蜒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINKM (中戈弓大一)
    • Bảng mã:U+8712
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Wān , Wǎn
    • Âm hán việt: Uyển
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIJNU (中戈十弓山)
    • Bảng mã:U+873F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình