Hán tự: 淇
Đọc nhanh: 淇 (kì.kỳ). Ý nghĩa là: Kỳ Hà (tên sông, ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 淇河之水很清澈。 Nước sông Kỳ Hà rất trong.. - 淇河风景美如画。 Phong cảnh sông Kỳ Hà đẹp như tranh.. - 我爱淇河的宁静。 Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
Ý nghĩa của 淇 khi là Danh từ
✪ Kỳ Hà (tên sông, ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
淇河,水名,在河南
- 淇 河之水 很 清澈
- Nước sông Kỳ Hà rất trong.
- 淇 河 风景 美如画
- Phong cảnh sông Kỳ Hà đẹp như tranh.
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淇
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 用 勺子 舀 冰淇淋
- Dùng thìa múc kem.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 我 有 五块 钱 买 冰淇淋
- Tôi có năm đồng mua kem.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 夏天 我 喜欢 吃 冰淇淋
- Mùa hè tôi thích ăn kem.
- 我 今天 吃 了 双份 冰淇淋
- Hôm nay tôi đã ăn hai phần kem.
- 她 把 炼乳 倒 在 冰淇淋 上
- Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.
- 早上好 中国 现在 我 有 冰淇淋
- Chào buổi sáng Trung Quốc, hiện tại tôi có kem.
- 我们 可以 用 椰汁 做 冰淇淋
- Chúng ta có thể dùng nước dừa để làm kem.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 淇 河 风景 美如画
- Phong cảnh sông Kỳ Hà đẹp như tranh.
- 淇 河之水 很 清澈
- Nước sông Kỳ Hà rất trong.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淇›