Đọc nhanh: 宫崎吾朗 (cung khi ngô lãng). Ý nghĩa là: Miyazaki Gorō (1967-), đạo diễn phim Nhật Bản.
Ý nghĩa của 宫崎吾朗 khi là Danh từ
✪ Miyazaki Gorō (1967-), đạo diễn phim Nhật Bản
Miyazaki Gorō (1967-), Japanese film director
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫崎吾朗
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 宫颈癌
- ung thư cổ tử cung
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 吾 翁 即 若 翁
- Cha ta tức là cha ngươi.
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 奥巴马 会 去 通 白宫 马桶 吗
- Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宫崎吾朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫崎吾朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吾›
宫›
崎›
朗›