Từ hán việt: 【huề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huề). Ý nghĩa là: ruộng có bờ, luống. Ví dụ : - 。 ruộng có bờ.. - 。 ruộng rau.. - đã trồng một vườn hẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ruộng có bờ

有土埂围着的一块块排列整齐的田地,一般是长方形的

Ví dụ:
  • - 畦田 qítián

    - ruộng có bờ.

  • - 菜畦 càiqí

    - ruộng rau.

  • - zhǒng le 韭菜 jiǔcài

    - đã trồng một vườn hẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

luống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菜畦 càiqí

    - ruộng rau.

  • - 畦田 qítián

    - ruộng có bờ.

  • - zhǒng le 韭菜 jiǔcài

    - đã trồng một vườn hẹ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 畦

Hình ảnh minh họa cho từ 畦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Qí , Xí
    • Âm hán việt: Huề
    • Nét bút:丨フ一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGG (田土土)
    • Bảng mã:U+7566
    • Tần suất sử dụng:Thấp