局限于 júxiàn yú

Từ hán việt: 【cục hạn ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "局限于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cục hạn ư). Ý nghĩa là: được giới hạn trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 局限于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 局限于 khi là Phó từ

được giới hạn trong

to be limited to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限于

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 局势 júshì 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - tình hình có xu hướng ổn định.

  • - 双方 shuāngfāng 谈判 tánpàn 陷于 xiànyú 僵局 jiāngjú

    - cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • - 囿于 yòuyú 旧章 jiùzhāng

    - Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.

  • - 烂摊子 làntānzi ( 比喻 bǐyù 难于 nányú 整顿 zhěngdùn de 局面 júmiàn )

    - tình hình rối ren

  • - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

  • - 限于 xiànyú 水平 shuǐpíng

    - do bị hạn chế về trình độ.

  • - xīn 职位 zhíwèi 仅限于 jǐnxiànyú 内部 nèibù 招聘 zhāopìn

    - Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.

  • - de 视野 shìyě 局限于 júxiànyú 本地 běndì 市场 shìchǎng

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • - dāng 不再 bùzài 仅仅 jǐnjǐn 限于 xiànyú 文字 wénzì 静止 jìngzhǐ 图片 túpiàn shí 网上生活 wǎngshàngshēnghuó huì 丰富多彩 fēngfùduōcǎi duō

    - Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.

  • - 活动 huódòng de 范围 fànwéi 仅限于 jǐnxiànyú 校内 xiàonèi

    - Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.

  • - 短暂 duǎnzàn de 仅限于 jǐnxiànyú 一个 yígè 插曲 chāqǔ 持续 chíxù de 时间 shíjiān 短暂 duǎnzàn de

    - chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.

  • - 处于 chǔyú 进退两难 jìntuìliǎngnán de 局面 júmiàn

    - Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.

  • - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • - 努力 nǔlì 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ de 局限 júxiàn

    - Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.

  • - de 观点 guāndiǎn 局限于 júxiànyú 个人 gèrén 经验 jīngyàn

    - Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 局限于

Hình ảnh minh họa cho từ 局限于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局限于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao