Đọc nhanh: 局限于 (cục hạn ư). Ý nghĩa là: được giới hạn trong.
Ý nghĩa của 局限于 khi là Phó từ
✪ được giới hạn trong
to be limited to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限于
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 局 囿于 旧章
- Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 限于 水平
- do bị hạn chế về trình độ.
- 新 职位 仅限于 内部 招聘
- Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 活动 的 范围 仅限于 校内
- Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 她 努力 超越 自己 的 局限
- Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.
- 他 的 观点 局限于 个人 经验
- Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 局限于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局限于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
局›
限›