Hán tự: 桔
Đọc nhanh: 桔 (kết). Ý nghĩa là: cây quýt. Ví dụ : - 这个桔子把我的牙齿都酸倒了。 Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.. - 这么好吃的桔子,他竟然说不稀罕 Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Ý nghĩa của 桔 khi là Danh từ
✪ cây quýt
'橘'俗作'桔'
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 桔子 对 健康 有 好处
- Quả quất có lợi cho sức khỏe.
- 我们 榨 了 桔子 汁
- Chúng tôi đã vắt nước quất.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桔›