戒指 jièzhǐ

Từ hán việt: 【giới chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戒指" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới chỉ). Ý nghĩa là: nhẫn; chiếc nhẫn. Ví dụ : - 。 chiếc nhẫn này rất đáng giá.. - 。 Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp.. - 。 Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戒指 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戒指 khi là Danh từ

nhẫn; chiếc nhẫn

(戒指儿) 套在手指上做纪念或装饰用的小环,用金属、玉石等制成

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 戒指 jièzhi hěn 值钱 zhíqián

    - chiếc nhẫn này rất đáng giá.

  • - dài zhe 一枚 yīméi 漂亮 piàoliàng de 戒指 jièzhi

    - Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp.

  • - 戒指 jièzhi 放在 fàngzài le 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.

  • - zài 求婚 qiúhūn shí gěi dài shàng le 戒指 jièzhi

    - Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒指

  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - zài 无名指 wúmíngzhǐ shàng dài zhe 戒指 jièzhi

    - Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 这枚 zhèméi 戒指 jièzhi shì 他们 tāmen 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.

  • - zhè 戒指 jièzhi shì 十八 shíbā kāi

    - Chiếc nhẫn này là 18 karat.

  • - mǎi gěi de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi 放在 fàngzài 门阶 ménjiē shàng

    - Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ

  • - 结婚戒指 jiéhūnjièzhi 应该 yīnggāi dài zài 左手 zuǒshǒu de 无名指 wúmíngzhǐ shàng

    - Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.

  • - yǒu 一枚 yīméi yín 戒指 jièzhi

    - Tôi có một chiếc nhẫn bạc.

  • - qǐng rén 蓝宝石 lánbǎoshí 镶嵌 xiāngqiàn dào 一枚 yīméi 金戒指 jīnjièzhi shàng

    - Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.

  • - zhè zhǐ 戒指 jièzhi hěn 值钱 zhíqián

    - chiếc nhẫn này rất đáng giá.

  • - 翡翠 fěicuì 戒指 jièzhi 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Chiếc nhẫn ngọc bích rất quý.

  • - yòng cǎo 编制 biānzhì le 一只 yīzhī 戒指 jièzhi

    - Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.

  • - 杰米 jiémǐ 今天 jīntiān dài zhe 一枚 yīméi 一样 yīyàng de 戒指 jièzhi

    - Jamie đã có chiếc nhẫn tương tự vào ngày hôm nay.

  • - dài zhe 一枚 yīméi 漂亮 piàoliàng de 戒指 jièzhi

    - Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp.

  • - de 手指 shǒuzhǐ shàng dài zhe 一枚 yīméi 订婚戒指 dìnghūnjièzhi

    - Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.

  • - 戒指 jièzhi 镶着 xiāngzhe 钻石 zuànshí

    - Nhẫn được nạm kim cương.

  • - de 戒指 jièzhi shì 潮金 cháojīn de

    - Nhẫn của tôi là vàng thiếu tuổi.

  • - 这个 zhègè 金戒指 jīnjièzhi 成色 chéngsè 十足 shízú

    - Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.

  • - 人造 rénzào 琥珀 hǔpò 戒指 jièzhi

    - nhẫn hổ phách nhân tạo.

  • - 这是 zhèshì 纯金 chúnjīn de 戒指 jièzhi

    - Đây là chiếc nhẫn bằng vàng ròng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戒指

Hình ảnh minh họa cho từ 戒指

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao