Đọc nhanh: 双后前兵开局 (song hậu tiền binh khai cục). Ý nghĩa là: Trò chơi đã đóng (cờ vua), Khai trương Double Queen Pawn, giống như 封閉性 開局 | 封闭性 开局.
Ý nghĩa của 双后前兵开局 khi là Danh từ
✪ Trò chơi đã đóng (cờ vua)
Closed Game (chess)
✪ Khai trương Double Queen Pawn
Double Queen Pawn Opening
✪ giống như 封閉性 開局 | 封闭性 开局
same as 封閉性開局|封闭性开局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双后前兵开局
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双后前兵开局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双后前兵开局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
前›
双›
后›
局›
开›