Đọc nhanh: 限定 (hạn định). Ý nghĩa là: hạn định; giới hạn; giới định. Ví dụ : - 参赛的人数没有限定。 Số người dự thi không giới hạn.. - 这篇作文不限定范围。 Bài viết này không giới hạn chủ đề.
Ý nghĩa của 限定 khi là Động từ
✪ hạn định; giới hạn; giới định
规定时间、空间或动作的范围
- 参赛 的 人数 没有 限定
- Số người dự thi không giới hạn.
- 这篇 作文 不 限定 范围
- Bài viết này không giới hạn chủ đề.
So sánh, Phân biệt 限定 với từ khác
✪ 限制 vs 限定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限定
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 这篇 作文 不 限定 范围
- Bài viết này không giới hạn chủ đề.
- 创作 是 没有 一定 的 程限 的
- sáng tác thì không theo một thể thức và giới hạn nào.
- 限定 参观 人数
- giới hạn số người tham quan
- 参赛 的 人数 没有 限定
- Số người dự thi không giới hạn.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 这些 规定 限制 活动 范围
- Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
- 提案 规定 了 一年 的 限期
- Đề xuất quy định một thời hạn là một năm.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 限定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
限›