规划局 guīhuà jú

Từ hán việt: 【quy hoa cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "规划局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy hoa cục). Ý nghĩa là: phòng kế hoạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 规划局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 规划局 khi là Danh từ

phòng kế hoạch

planning department

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规划局

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - 总体规划 zǒngtǐguīhuà

    - quy hoạch tổng thể

  • - 十年规划 shíniánguīhuà

    - kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.

  • - 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - quy hoạch cảnh tượng tương lai

  • - 主导 zhǔdǎo le 项目 xiàngmù de 整体规划 zhěngtǐguīhuà

    - Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.

  • - 制订 zhìdìng 规划 guīhuà

    - lập kế hoạch

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 拟定 nǐdìng 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - vạch ra kế hoạch trong tương lai.

  • - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • - 我们 wǒmen 采纳 cǎinà 合理 hélǐ de 规划 guīhuà

    - Chúng tôi tiếp nhận quy hoạch hợp lý.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.

  • - céng 参预 cānyù 这个 zhègè 规划 guīhuà de 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò

    - anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này

  • - 开发 kāifā 海涂 hǎitú yào 规划 guīhuà

    - Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.

  • - 他们 tāmen 规划 guīhuà le 一条 yītiáo 长途 chángtú 旅程 lǚchéng

    - Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.

  • - yào yǒu 总体 zǒngtǐ de 规划 guīhuà

    - Phải có kế hoạch toàn diện.

  • - de 迟到 chídào huài le 全局 quánjú 计划 jìhuà

    - Cô ấy đến muộn làm hỏng toàn bộ kế hoạch.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 问题 wèntí 应当 yīngdāng 全面规划 quánmiànguīhuà

    - vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

  • - 这次 zhècì 普查 pǔchá gěi 今后 jīnhòu 制订 zhìdìng 规划 guīhuà 打下 dǎxià le 底子 dǐzi

    - lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.

  • - de 职业规划 zhíyèguīhuà hěn 理想 lǐxiǎng

    - Kế hoạch nghề nghiệp của anh ấy rất lý tưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规划局

Hình ảnh minh họa cho từ 规划局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规划局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao