范围 fànwéi

Từ hán việt: 【phạm vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "范围" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm vi). Ý nghĩa là: phạm vi, hạn chế; giới hạn; kiểm soát. Ví dụ : - 广。 Phạm vi thảo luận của chúng tôi rất rộng.. - 。 Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.. - 。 Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 范围 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 范围 khi là Danh từ

phạm vi

周围界限

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 讨论 tǎolùn 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Phạm vi thảo luận của chúng tôi rất rộng.

  • - 活动 huódòng de 范围 fànwéi 仅限于 jǐnxiànyú 校内 xiàonèi

    - Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.

  • - 研究 yánjiū 范围 fànwéi 包括 bāokuò 多个 duōge 领域 lǐngyù

    - Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 范围 khi là Động từ

hạn chế; giới hạn; kiểm soát

限制;概括

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 范围 fànwéi 预算 yùsuàn 开支 kāizhī

    - Chúng ta kiểm soát dự toán chi tiêu.

  • - 决定 juédìng 范围 fànwéi 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Cô ấy quyết định kiểm soát thời gian của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 范围 fànwéi 讨论 tǎolùn de 内容 nèiróng

    - Chúng ta cần giới hạn phạm vi thảo luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 范围 với từ khác

范畴 vs 范围

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范围

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - 考试 kǎoshì 范围 fànwéi zhēn

    - Phạm vi thi thật lớn.

  • - 划定 huàdìng 范围 fànwéi

    - Phân định phạm vi

  • - zhù zài 城中心 chéngzhōngxīn 半径 bànjìng 25 英里 yīnglǐ de 范围 fànwéi nèi de 家庭 jiātíng

    - Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.

  • - 警察 jǐngchá 搜查 sōuchá le 半径 bànjìng 两英里 liǎngyīnglǐ 范围 fànwéi nèi 所有 suǒyǒu de 田野 tiányě 森林 sēnlín

    - Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.

  • - 管辖 guǎnxiá 范围 fànwéi

    - phạm vi quản lý

  • - 研究 yánjiū 范围 fànwéi 包括 bāokuò 多个 duōge 领域 lǐngyù

    - Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.

  • - 缩小 suōxiǎo 范围 fànwéi

    - Thu nhỏ phạm vi.

  • - 超出 chāochū le 这个 zhègè 范围 fànwéi

    - Vượt ra khỏi phạm vi này.

  • - 起初 qǐchū 范围 fànwéi

    - Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.

  • - 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng zài 保险 bǎoxiǎn 范围 fànwéi nèi

    - Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.

  • - 这次 zhècì zhèn 影响 yǐngxiǎng 范围广 fànwéiguǎng

    - Trận động đất này ảnh hưởng phạm vi rộng.

  • - 通信 tōngxìn 网络 wǎngluò de 覆盖范围 fùgàifànwéi 很广 hěnguǎng

    - Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.

  • - shuō de zhè 范围广 fànwéiguǎng de 可以 kěyǐ cóng 被窝 bèiwō 放屁 fàngpì

    - Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường

  • - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - bié 自愿 zìyuàn 超过 chāoguò 力所能及 lìsuǒnéngjí de 范围 fànwéi

    - Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.

  • - bìng de 范围 fànwéi zài 古代 gǔdài 很广 hěnguǎng

    - Phạm vi của Bình trong thời cổ rất rộng lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 范围

Hình ảnh minh họa cho từ 范围

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 范围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao