Đọc nhanh: 范围 (phạm vi). Ý nghĩa là: phạm vi, hạn chế; giới hạn; kiểm soát. Ví dụ : - 我们的讨论范围很广。 Phạm vi thảo luận của chúng tôi rất rộng.. - 活动的范围仅限于校内。 Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.. - 研究范围包括多个领域。 Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
Ý nghĩa của 范围 khi là Danh từ
✪ phạm vi
周围界限
- 我们 的 讨论 范围 很广
- Phạm vi thảo luận của chúng tôi rất rộng.
- 活动 的 范围 仅限于 校内
- Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.
- 研究 范围 包括 多个 领域
- Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 范围 khi là Động từ
✪ hạn chế; giới hạn; kiểm soát
限制;概括
- 我们 必须 范围 预算 开支
- Chúng ta kiểm soát dự toán chi tiêu.
- 她 决定 范围 自己 的 时间
- Cô ấy quyết định kiểm soát thời gian của mình.
- 我们 要 范围 讨论 的 内容
- Chúng ta cần giới hạn phạm vi thảo luận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 范围 với từ khác
✪ 范畴 vs 范围
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范围
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 研究 范围 包括 多个 领域
- Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
- 缩小 范围
- Thu nhỏ phạm vi.
- 超出 了 这个 范围
- Vượt ra khỏi phạm vi này.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 医疗 费用 在 保险 范围 内
- Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.
- 这次 震 影响 范围广
- Trận động đất này ảnh hưởng phạm vi rộng.
- 通信 网络 的 覆盖范围 很广
- Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 并 的 范围 在 古代 很广
- Phạm vi của Bình trong thời cổ rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 范围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 范围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
范›