尝过 chángguò

Từ hán việt: 【thường quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尝过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường quá). Ý nghĩa là: nếm trải. Ví dụ : - Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.. - ? Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?. - 。 Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尝过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尝过 khi là Động từ

nếm trải

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 尝过 chángguò diǎn de 那个 nàgè é gān le

    - Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 现在 xiànzài 可能 kěnéng 成功 chénggōng le dàn 尝过 chángguò 贫穷 pínqióng de 滋味 zīwèi

    - Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.

  • - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝过

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 尝过 chángguò 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.

  • - 可以 kěyǐ 尝尝 chángcháng 过桥米线 guòqiáomǐxiàn

    - Cậu có thể thử bún qua cầu.

  • - 何尝 hécháng 没说 méishuō guò

    - Anh ấy đâu phải chưa từng nói?

  • - nín 尝过 chángguò 椰子 yēzi fàn ma

    - Bạn đã thử cơm dừa chưa?

  • - 何尝 hécháng méi 努力 nǔlì guò

    - Chẳng phải bạn đã cố gắng rồi sao?

  • - 错过 cuòguò le 品尝 pǐncháng 美食 měishí

    - Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.

  • - 已然 yǐrán 尝过 chángguò 痛苦 tòngkǔ le

    - Tôi đã từng nếm trải qua sự đau khổ rồi.

  • - 什么 shénme 苦头 kǔtóu dōu cháng guò le

    - nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.

  • - 从没 cóngméi 尝过 chángguò 外婆 wàipó zuò de 美味 měiwèi de zhū 血肠 xuècháng ma

    - Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà

  • - 从来 cónglái méi 尝试 chángshì guò 登山 dēngshān

    - Tôi chưa bao giờ thử leo núi.

  • - 我们 wǒmen 过去 guòqù de 尝试 chángshì hěn 失败 shībài

    - Những nỗ lực trong quá khứ của chúng tôi đã thất bại thảm hại.

  • - 已经 yǐjīng 尝过 chángguò diǎn de 那个 nàgè é gān le

    - Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 现在 xiànzài 可能 kěnéng 成功 chénggōng le dàn 尝过 chángguò 贫穷 pínqióng de 滋味 zīwèi

    - Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尝过

Hình ảnh minh họa cho từ 尝过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao