Đọc nhanh: 太过分 (thái quá phân). Ý nghĩa là: Quá đáng. Ví dụ : - 要穿高跟鞋,但是不要高的太过分。 Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
Ý nghĩa của 太过分 khi là Từ điển
✪ Quá đáng
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太过分
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 分居 另过
- ở riêng
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 说 我 参加 过 恐怖分子 训练营
- Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.
- 这种 话 污人 太过分
- Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.
- 她 过分 依赖 别人
- Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
- 你 太过分 了 , 嘤 嘤 嘤
- Anh quá đáng quá đi, huhuhu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太过分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太过分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
太›
过›