Đọc nhanh: 拔了萝卜地皮宽 (bạt liễu la bốc địa bì khoan). Ý nghĩa là: Cốt được việc mình.
Ý nghĩa của 拔了萝卜地皮宽 khi là Thành ngữ
✪ Cốt được việc mình
比喻为了行事方便而把碍眼的事物去掉。也比喻为了扩展地盘而排挤别人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔了萝卜地皮宽
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 我们 找 了 一个 宽敞 的 地方
- Chúng tôi đã tìm một khu vực rộng rãi.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔了萝卜地皮宽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔了萝卜地皮宽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
⺊›
卜›
地›
宽›
拔›
皮›
萝›