思路宽阔 sīlù kuānkuò

Từ hán việt: 【tư lộ khoan khoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "思路宽阔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư lộ khoan khoát). Ý nghĩa là: tư tưởng rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 思路宽阔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 思路宽阔 khi là Danh từ

tư tưởng rộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思路宽阔

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 思想 sīxiǎng 开阔 kāikuò

    - Tư tưởng cởi mở.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 展宽 zhǎnkuān 马路 mǎlù

    - mở rộng đường xá

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 宽阔 kuānkuò 无垠 wúyín

    - rộng vô bờ bến.

  • - 这条 zhètiáo bīn hěn 宽阔 kuānkuò

    - Con đường này rất rộng.

  • - 这个 zhègè 思路 sīlù 不错 bùcuò

    - Suy nghĩ này không tồi.

  • - 道路 dàolù yuè zǒu yuè 宽广 kuānguǎng

    - con đường càng đi càng rộng.

  • - de 思路 sīlù 突然 tūrán 拐弯 guǎiwān le

    - Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.

  • - 演唱 yǎnchàng de 路子 lùzi kuān

    - Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.

  • - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思路宽阔

Hình ảnh minh họa cho từ 思路宽阔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思路宽阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao