Đọc nhanh: 思路宽阔 (tư lộ khoan khoát). Ý nghĩa là: tư tưởng rộng.
Ý nghĩa của 思路宽阔 khi là Danh từ
✪ tư tưởng rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思路宽阔
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 宽阔 无垠
- rộng vô bờ bến.
- 这条 滨 很 宽阔
- Con đường này rất rộng.
- 这个 思路 不错
- Suy nghĩ này không tồi.
- 道路 越 走 越 宽广
- con đường càng đi càng rộng.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 他 演唱 的 路子 宽
- Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思路宽阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思路宽阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
思›
路›
阔›