- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
- Pinyin:
Chāo
, Chuò
- Âm hán việt:
Xước
- Nét bút:フフ一丨一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟卓
- Thương hiệt:VMYAJ (女一卜日十)
- Bảng mã:U+7EF0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 绰
-
Phồn thể
綽
-
Cách viết khác
繛
𦅕
𦈀
Ý nghĩa của từ 绰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 绰 (Xước). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ一丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. thong thả, 2. rộng rãi. Từ ghép với 绰 : 綽起棍子就打 Vớ được gậy là đánh luôn, 老鷹綽小雞 Diều hâu chộp gà con, 這間屋子很寬綽 Căn nhà này rất rộng rãi, 綽有餘裕 Giàu có dư dật Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vớ, chộp
- 綽起棍子就打 Vớ được gậy là đánh luôn
- 老鷹綽小雞 Diều hâu chộp gà con
* (văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có
- 這間屋子很寬綽 Căn nhà này rất rộng rãi
- 綽有餘裕 Giàu có dư dật