Đọc nhanh: 机身宽大 (cơ thân khoan đại). Ý nghĩa là: thân hình rộng, thân rộng (máy bay).
Ý nghĩa của 机身宽大 khi là Danh từ
✪ thân hình rộng
wide body
✪ thân rộng (máy bay)
wide-bodied (aircraft)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机身宽大
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 大家 都 抢 机票
- Mọi người đều tranh giành vé máy bay.
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 这个 大厅 宽敞 极了
- Đại sảnh này cực rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机身宽大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机身宽大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宽›
机›
身›