Đọc nhanh: 请求宽恕 (thỉnh cầu khoan thứ). Ý nghĩa là: cầu xin sự cao cả, để cầu xin sự tha thứ, kiện để có lòng thương xót. Ví dụ : - 可以请求宽恕的方法 Để cầu xin sự tha thứ.
Ý nghĩa của 请求宽恕 khi là Động từ
✪ cầu xin sự cao cả
begging for magnanimity
✪ để cầu xin sự tha thứ
to ask for forgiveness
- 可以 请求 宽恕 的 方法
- Để cầu xin sự tha thứ.
✪ kiện để có lòng thương xót
to sue for mercy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请求宽恕
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 切切 请求
- khẩn thiết thỉnh cầu.
- 请求 照顾
- Thỉnh cầu chăm sóc.
- 你 不要 答应 他 的 请求
- Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 请 按 要求 序好 座位
- Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 请 宽恕 我 吧
- Xin hãy tha thứ cho tôi.
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 老人 再三 请求 帮助
- Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.
- 请 拨打 911 寻求 帮助
- Xin hãy gọi 911 để tìm sự giúp đỡ.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 她 请求 担任 第三方
- Cô ấy yêu cầu được ở đây với tư cách là một bên thứ ba
- 他 祈求 上帝 宽恕 他
- Anh ấy cầu xin Thượng đế hãy tha thứ cho anh ấy.
- 可以 请求 宽恕 的 方法
- Để cầu xin sự tha thứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请求宽恕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请求宽恕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
恕›
求›
请›