Đọc nhanh: 阔绰 (khoát xước). Ý nghĩa là: xa xỉ; hào phóng; xa hoa (sinh hoạt); xởi lởi; toà.
Ý nghĩa của 阔绰 khi là Tính từ
✪ xa xỉ; hào phóng; xa hoa (sinh hoạt); xởi lởi; toà
排场大,生活奢侈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔绰
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 辽阔
- bao la; mênh mông.
- 海阔天空
- Biển rộng trời cao.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阔绰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阔绰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绰›
阔›
Xa Hoa
Hào Hoa
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
khó khăn; túng thiếu; túng bấn
bần khổ; bần hàn (thời xưa thường chỉ cuộc sống nghèo nàn của những người đi học); thanh khổ
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
nghèo kiết hủ lậu; cổ hủ (châm biếm nhà văn nghèo)
bủn xỉn; tính tình bủn xỉngiản dị; mộc mạc; cỏ rả
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực