Đọc nhanh: 宽宏大量 (khoan hoành đại lượng). Ý nghĩa là: khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả. Ví dụ : - 他懂得了一种说法叫仁者无敌,必须要有宽宏大量的心胸面对一切。 Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Ý nghĩa của 宽宏大量 khi là Thành ngữ
✪ khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
形容人度量大'宏'也作洪也说宽宏大度
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽宏大量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 宽宏大量
- khoan hồng độ lượng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽宏大量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽宏大量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宏›
宽›
量›
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
Mở ra
có đầu óc rộng rãirộng lượnghào hùng
có đầu óc rộng rãicởi mở
lòng dạ rộng rãi
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kimbụng như lỗ kim
hẹp hòi; thiển cận; bụng dạ đầu óc hẹp hòi (chỉ nghĩ việc nhỏ, quên việc lớn); hẹp hòi thiển cận
so bì từng tí; so bì vụn vặt; so đo từng ly từng tí
tính toán chi li; xét nét; tính toán thiệt hơn; suy bì
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị
hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọnKhông hào phóng, không rộng lượng
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
Mặc Cả
một quầy đậumột người có đầu óc nhỏ nhen