Đọc nhanh: 分斤掰两 (phân cân phách lưỡng). Ý nghĩa là: so bì từng tí; so bì vụn vặt; so đo từng ly từng tí.
Ý nghĩa của 分斤掰两 khi là Thành ngữ
✪ so bì từng tí; so bì vụn vặt; so đo từng ly từng tí
比喻过分计较小事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分斤掰两
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 我们 班 分成 两派
- Lớp chúng tôi chia thành hai phe.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分斤掰两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分斤掰两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
分›
掰›
斤›