Đọc nhanh: 斤斤计较 (cân cân kế giảo). Ý nghĩa là: tính toán chi li; so đo từng tý, tỵ nạnh. Ví dụ : - 不值得为这样的小数目斤斤计较。 Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.. - 一直都这么斤斤计较,多累人! Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
Ý nghĩa của 斤斤计较 khi là Thành ngữ
✪ tính toán chi li; so đo từng tý
指过分计较无关紧要的事物或琐细事物
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
✪ tỵ nạnh
比喻在意于得失, 或琐细的事物上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤斤计较
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 这把斤 非常 锋利
- Cái rìu này rất sắc bén.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 约一斤肉
- Cân nửa cân thịt.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 斤斤计较
- Tính toán chi li; so đo từng tý
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斤斤计较
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斤斤计较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斤›
计›
较›
tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
Vắt Chày Ra Nước, Rán Sành Ra Mỡ, Đãi Cứt Gà Lấy Hạt Tấm Măn
so bì từng tí; so bì vụn vặt; so đo từng ly từng tí
một cơn bão trong tách trà(văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh
so hơn tính thiệt; nhỏ nhen; suy bì từng tí; so đo; cân kẹo
suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân
Mặc Cả
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
không quan tâm dù là nhỏ nhấtkhông bận tâm (chút nào, một chút)
nhìn xa trông rộng; tầm nhìn xa rộng
Không Đáng Quan Tâm
cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng
tha thứ; bỏ qua
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)