Đọc nhanh: 吹毛求疵 (xuy mao cầu tì). Ý nghĩa là: soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết.
Ý nghĩa của 吹毛求疵 khi là Thành ngữ
✪ soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
故意挑剔毛病,寻找差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹毛求疵
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 毛织物
- hàng dệt len
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 毛主席 要求 手下 的 大将 们 都 学 这个
- Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹毛求疵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹毛求疵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
毛›
求›
疵›
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
bới lông tìm vết
bới lông tìm vết (moi móc những khuyết điểm nhỏ trong văn chương)
tìm lỗi trong cách dùng từ
yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị
nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần)
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
tha thứ; bỏ qua
tốt khoe, xấu che; tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại; che giấu cái ác, biểu dương cái thiện