Đọc nhanh: 大量生产 (đại lượng sinh sản). Ý nghĩa là: sản xuất hàng loạt. Ví dụ : - 大量生产化肥,支援农业生产。 sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
Ý nghĩa của 大量生产 khi là Động từ
✪ sản xuất hàng loạt
mass production; to manufacture in bulk
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大量生产
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 冰箱 生产 大户
- Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 工厂 每天 生产 大量 的 陶瓷
- Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 这种 产品 产生 不了 什么 大 的 影响
- Sản phẩm này không có tác động gì lớn.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 政府 批准 公司 扩大 生产
- Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 这次 焚烧 产生 了 大量 的 残灰
- Quá trình đốt này tạo ra một lượng lớn tro còn sót lại.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大量生产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大量生产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
大›
生›
量›