Đọc nhanh: 宽宏大度 (khoan hoành đại độ). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, rộng lượng, hào hùng.
Ý nghĩa của 宽宏大度 khi là Thành ngữ
✪ có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ rộng lượng
generous
✪ hào hùng
magnanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽宏大度
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 最大 坡度
- độ dốc tối đa
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 这个 大厅 宽敞 极了
- Đại sảnh này cực rộng lớn.
- 宽宏大量
- khoan hồng độ lượng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽宏大度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽宏大度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宏›
宽›
度›