宽宏大度 kuānhóng dà dù

Từ hán việt: 【khoan hoành đại độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽宏大度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan hoành đại độ). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, rộng lượng, hào hùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽宏大度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽宏大度 khi là Thành ngữ

có đầu óc rộng rãi

broad-minded

rộng lượng

generous

hào hùng

magnanimous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽宏大度

  • - 豁达大度 huòdádàdù

    - rộng rãi độ lượng

  • - céng zài 百慕大 bǎimùdà 度过 dùguò 一个 yígè 夏日 xiàrì

    - Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.

  • - 这座 zhèzuò 寝陵 qǐnlíng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Lăng mộ này có quy mô lớn.

  • - 大展宏图 dàzhǎnhóngtú

    - lập ra kế hoạch lớn.

  • - 宏图 hóngtú 大略 dàlüè

    - kế hoạch to lớn

  • - 波动 bōdòng 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Biên độ dao động rất lớn.

  • - 大乘 dàchéng 教义 jiàoyì 度人度己 dùréndùjǐ

    - Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.

  • - 大度包容 dàdùbāoróng

    - độ lượng bao dung

  • - 最大 zuìdà 坡度 pōdù

    - độ dốc tối đa

  • - de 态度 tàidù 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • - 大家 dàjiā péi 玩玩 wánwán ràng kuān 宽心 kuānxīn

    - Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.

  • - 心怀 xīnhuái 宽大 kuāndà

    - tấm lòng rộng lượng.

  • - 蝴蝶 húdié de 一种 yīzhǒng chì 宽大 kuāndà yǒu 鲜艳 xiānyàn de 斑纹 bānwén hòu chì yǒu 尾状 wěizhuàng 突起 tūqǐ

    - Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút

  • - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • - 这个 zhègè 大厅 dàtīng 宽敞 kuānchang 极了 jíle

    - Đại sảnh này cực rộng lớn.

  • - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng

    - khoan hồng độ lượng.

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng 接受 jiēshòu le 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 气度 qìdù 宽大 kuāndà de 姿态 zītài

    - Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.

  • - shì 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de rén

    - Anh ấy là một người rất rộng lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽宏大度

Hình ảnh minh họa cho từ 宽宏大度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽宏大度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao