Đọc nhanh: 大量 (đại lượng). Ý nghĩa là: nhiều; lớn; hàng loạt, số lượng lớn; khối lượng lớn, đại lượng; độ lượng; rộng lượng. Ví dụ : - 盒子里装有大量美钞。 Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.. - 她查考了大量资料。 Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.. - 他宽宏大量地接受了道歉。 Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
Ý nghĩa của 大量 khi là Phó từ
✪ nhiều; lớn; hàng loạt, số lượng lớn; khối lượng lớn
数量多
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 她 查考 了 大量 资料
- Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.
✪ đại lượng; độ lượng; rộng lượng
气量大,能容忍
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
So sánh, Phân biệt 大量 với từ khác
✪ 大量 vs 看
✪ 大量 vs 大批
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
量›
Hàng Loạt, Số Lớn, Số Nhiều
hào sảng; hào phóng; rộng rãi; thẳng thắn; ngay thẳng phóng khoáng; kháixởi lởi
hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiềuhàng chủ lực; sản phẩm chính
tường sát; điều tra kỹ càng
ngắm nghía; nhìn chăm chú; nhìn kỹ
rộng lượng; độ lượng; bao dungtửu lượng cao
quan sát kĩ lưỡng; quan sát tỉ mỉ; chiếu giámthẩm tra; xem xétthẩm xétthẩm sát
Không Ít, Nhiều
Lớn, Kếch Xù (Tiền Bạc)
rộng lượng; độ lượng; lượng hải hà; khoan dung; lượng thứ; hải lượngtửu lượng caolượng cả
Bán Buôn