Đọc nhanh: 心胸宽广 (tâm hung khoan quảng). Ý nghĩa là: lòng dạ rộng rãi.
Ý nghĩa của 心胸宽广 khi là Thành ngữ
✪ lòng dạ rộng rãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸宽广
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 宽展 的 广场
- quảng trường rộng lớn.
- 心境 宽舒
- tâm hồn thư thái.
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 道路 越 走 越 宽广
- con đường càng đi càng rộng.
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
- 宽广 的 原野
- cánh đồng bao la.
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 心胸 褊窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心胸宽广
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心胸宽广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
广›
⺗›
心›
胸›