Đọc nhanh: 鼠肚鸡肠 (thử đỗ kê trường). Ý nghĩa là: bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kim, bụng như lỗ kim. Ví dụ : - 他这人鼠肚鸡肠,很难相处。 Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
Ý nghĩa của 鼠肚鸡肠 khi là Thành ngữ
✪ bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kim
小肚鸡肠:比喻气量狭小,只考虑小事,不顾大局也说鼠肚鸡肠见〖小肚鸡肠〗
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
✪ bụng như lỗ kim
小肚鸡肠:比喻气量狭小, 只考虑小事, 不顾大局也说鼠肚鸡肠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠肚鸡肠
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼠肚鸡肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼠肚鸡肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肚›
肠›
鸡›
鼠›