Đọc nhanh: 宽大为怀 (khoan đại vi hoài). Ý nghĩa là: rộng lượng, hào hùng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 宽大为怀 khi là Thành ngữ
✪ rộng lượng
generous
✪ hào hùng (thành ngữ)
magnanimous (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽大为怀
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽大为怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽大为怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
大›
宽›
怀›
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)nới tay; bớt tay
Mở ra
đại từ đại bi; nhân từ; khoan dung
bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kimbụng như lỗ kim
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ