Đọc nhanh: 网开一面 (võng khai nhất diện). Ý nghĩa là: Mở ra.
Ý nghĩa của 网开一面 khi là Thành ngữ
✪ Mở ra
网开一面,读音 wǎng kāi yī miàn,汉语成语,也作网开三面,指把捕禽的网撤去三面,只留一面。比喻采取宽大态度,给人一条出路。出自《史记·殷本纪》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网开一面
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网开一面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网开一面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
开›
网›
面›
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
không trách lỗi xưa; không nhắc chuyện cũhãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng
Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)nới tay; bớt tay
đối xử khoan hồng (ví với việc dùng thái độ khoan dung để đối xử)