Đọc nhanh: 执法如山 (chấp pháp như sơn). Ý nghĩa là: trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh.
Ý nghĩa của 执法如山 khi là Thành ngữ
✪ trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
to maintain the law as firm as a mountain (idiom); to enforce the law strictly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执法如山
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 法国 有 很多 山脉 和 河流
- Pháp có rất nhiều núi và sông.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
- 这件 事要 如法 处理
- Việc này phải xử lý theo pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执法如山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执法如山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
山›
执›
法›
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.)
nói là làm ngay; nói sao làm vậy
một mệnh lệnh quân sự phải được tuân theoQuân lệnh chất như núi (thành ngữ)