Đọc nhanh: 孤陋寡闻 (cô lậu quả văn). Ý nghĩa là: thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí. Ví dụ : - 对我这个乡巴佬来说,都市里这些新鲜玩意儿,我确实是孤陋寡闻 Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
Ý nghĩa của 孤陋寡闻 khi là Thành ngữ
✪ thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
知识浅陋,见闻不广
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤陋寡闻
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 孤儿寡母
- cô nhi quả mẫu
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 老弱 孤寡
- già yếu mẹ goá con côi
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 孤寡老人
- người già cô đơn
- 她 一个 人住 , 很 孤寡
- Cô ấy sống một mình, rất cô đơn.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤陋寡闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤陋寡闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
寡›
闻›
陋›
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
chó đất Thục sủa mặt trời (Liễu Tông Nguyên trong'Dung Vĩ Trung Lập Luận Sư Đạo Sách' nói: vùng Tứ Xuyên nhiều mây, chó ở nơi đó ít thấy ánh sáng mặt trời, mỗi lần thấy ánh sáng mặt trời là sủa lên, ví với sự ngỡ ngàng vì ít thấy)
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
thiển cận
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng
kiến thức hạn hẹp; hiểu biết nông cạn
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
học rộng tài cao; đa tài
Hiểu Rộng Biết Nhiều
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác
uyên bácđọc rộng rãi và hiểu biết
Có kiến thức
hiểu biết và kinh nghiệmuyên bác và uyên bác