浅尝辄止 qiǎnchángzhézhǐ

Từ hán việt: 【thiển thường triếp chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浅尝辄止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiển thường triếp chỉ). Ý nghĩa là: cũng được viết | , cưỡi ngựa xem hoa, cố gắng nửa vời. Ví dụ : - ()。 không chuyên sâu nghiên cứu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浅尝辄止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浅尝辄止 khi là Thành ngữ

cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止

also written 淺嘗輒止|浅尝辄止

Ví dụ:
  • - 浅尝辄止 qiǎnchángzhézhǐ ( gāng 入门 rùmén jiù 停止 tíngzhǐ le 钻研 zuānyán )

    - không chuyên sâu nghiên cứu.

cưỡi ngựa xem hoa

cố gắng nửa vời

to attempt half-heartedly

dabble and stop (thành ngữ); nhúng vào

to dabble and stop (idiom); to dip into

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅尝辄止

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - khen ngợi vô cùng.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • - 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - đơn giản dễ hiểu.

  • - 举止 jǔzhǐ 流气 liúqì

    - cử chỉ côn đồ.

  • - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • - 浅尝辄止 qiǎnchángzhézhǐ ( gāng 入门 rùmén jiù 停止 tíngzhǐ le 钻研 zuānyán )

    - không chuyên sâu nghiên cứu.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浅尝辄止

Hình ảnh minh họa cho từ 浅尝辄止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅尝辄止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triếp
    • Nét bút:一フ丨一一丨丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSJU (大手尸十山)
    • Bảng mã:U+8F84
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa