Đọc nhanh: 浅尝辄止 (thiển thường triếp chỉ). Ý nghĩa là: cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止, cưỡi ngựa xem hoa, cố gắng nửa vời. Ví dụ : - 浅尝辄止(刚入门就停止了钻研)。 không chuyên sâu nghiên cứu.
Ý nghĩa của 浅尝辄止 khi là Thành ngữ
✪ cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止
also written 淺嘗輒止|浅尝辄止
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
✪ cưỡi ngựa xem hoa
✪ cố gắng nửa vời
to attempt half-heartedly
✪ dabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
to dabble and stop (idiom); to dip into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅尝辄止
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浅尝辄止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅尝辄止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尝›
止›
浅›
辄›
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
lướt qua; thoáng qua
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
bữa đực bữa cái
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
kiên trì bền bỉ
Kiên trì ko từ bỏ
suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn
tìm nguyên nhân; truy đến tận gốc
truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba
không bao giờ kết thúckhông có kết thúc
nước chảy đá mòn
nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen
Nỗ lực bền bỉ vượt qua mọi khó khăn.Bạn có thể đạt được mục tiêu của mình nếu bạn cố gắng mà không bỏ cuộc.nước chảy đá mòn (thành ngữ); kiên trì liên tục mang lại thành công
cắt gọt mài giũa
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
truy hỏi kỹ càng sự việc
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
để theo dõi cái gì đó đến tận gốc rễ của nó
rượu chè ăn uống quá độ
bới gốc, mò gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
trong sạch; băng thanh ngọc khiết; trong giá trắng ngần; cao thượng; thuần khiết; trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc