Đọc nhanh: 见多识广 (kiến đa thức quảng). Ý nghĩa là: thấy nhiều biết rộng; hiểu biết sâu rộng; hiểu sâu biết rộng; quảng kiến. Ví dụ : - 他是一个见多识广的商人。 Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.. - 他是一位慷概周到、见多识广的主人。 Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
Ý nghĩa của 见多识广 khi là Thành ngữ
✪ thấy nhiều biết rộng; hiểu biết sâu rộng; hiểu sâu biết rộng; quảng kiến
指见闻较多,经验学识丰富广泛
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
- 他 是 一位 慷概 周到 、 见多识广 的 主人
- Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见多识广
- 天空 多 广阔
- Bầu trời rất rộng lớn.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 知识 广博
- kiến thức uyên thâm
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 籍 教给 我们 许多 知识
- Sách dạy cho chúng ta rất nhiều kiến thức.
- 他 的 宝贵 的 意见 帮 了 我 很多
- Ý kiến quý giá của anh ấy đã giúp tôi rất nhiều.
- 这个 产品 有 很多 用户 的 意见
- Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến người dùng.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 他 这人 经历 多 , 见识 广
- Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 他 是 一位 慷概 周到 、 见多识广 的 主人
- Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见多识广
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见多识广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
广›
见›
识›
học rộng tài cao; đa tài
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
toàn trí
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
hiểu nhiều biết rộng
uyên bácđọc rộng rãi và hiểu biết
từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
có kiến thức rộng về nhiều môn học (thành ngữ)
không chấp nhặt; không tranh chấp với người kém hiểu biết
hiểu biết và kinh nghiệmuyên bác và uyên bác
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
một tiếng ồn àokiến thức nhẹ về cái gì đóbiết rất ít về một chủ đề