Đọc nhanh: 满腹经纶 (mãn phúc kinh luân). Ý nghĩa là: Bụng một bồ chữ, sắc sảo về mặt chính trị, với kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước.
Ý nghĩa của 满腹经纶 khi là Thành ngữ
✪ Bụng một bồ chữ
full of political wisdom (idiom)
✪ sắc sảo về mặt chính trị
politically astute
✪ với kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
with encyclopedic experience of state policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腹经纶
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 经理 对 他 办事 的 态度 很 满意
- Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 大展经纶
- trổ tài kinh luân.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满腹经纶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满腹经纶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
纶›
经›
腹›