Đọc nhanh: 井蛙之见 (tỉnh oa chi kiến). Ý nghĩa là: cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp.
Ý nghĩa của 井蛙之见 khi là Thành ngữ
✪ cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
the view of a frog in a well (idiom); fig. a narrow view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井蛙之见
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 愚陋 之见
- suy nghĩ ngu muội quê mùa.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 短浅 之见
- sự hiểu biết nông cạn.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 佽 姓 之 人 很少 见
- Người họ Thứ rất hiếm thấy.
- 蕴姓 之 人 十分 少见
- Người họ Uẩn rất hiếm gặp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 井蛙之见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 井蛙之见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
井›
蛙›
见›
ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)