Đọc nhanh: 博闻强记 (bác văn cường ký). Ý nghĩa là: có kiến thức bách khoa, có khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ.
Ý nghĩa của 博闻强记 khi là Thành ngữ
✪ có kiến thức bách khoa
have encyclopedic knowledge
✪ có khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
have wide learning and a retentive memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博闻强记
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 新闻 记 要
- tin tóm tắt.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 那位 记者 在 报道 新闻
- Người phóng viên đó đang đưa tin.
- 记者 上报 了 最新 的 新闻
- Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.
- 微博上 有 很多 新闻
- Trên Weibo có nhiều tin tức.
- 记者 在 追踪 这个 新闻 事件
- Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 记者 诘问 官员 关于 丑闻
- Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博闻强记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博闻强记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
强›
记›
闻›
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
học rộng tài cao; đa tài
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
tài trí hơn người
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
Hiểu Rộng Biết Nhiều
uyên bácđọc rộng rãi và hiểu biết
tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)