博闻强记 bó wén qiáng jì

Từ hán việt: 【bác văn cường ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博闻强记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác văn cường ký). Ý nghĩa là: có kiến ​​thức bách khoa, có khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博闻强记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博闻强记 khi là Thành ngữ

có kiến ​​thức bách khoa

have encyclopedic knowledge

có khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ

have wide learning and a retentive memory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博闻强记

  • - 鲁宾逊 lǔbīnxùn 一样 yīyàng dōu yǒu 顽强 wánqiáng 拼博 pīnbó de 精神 jīngshén

    - Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.

  • - shì 报社记者 bàoshèjìzhě 见闻 jiànwén 很广 hěnguǎng

    - Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.

  • - de 见闻广博 jiànwénguǎngbó 了解 liǎojiě 很多 hěnduō 文化 wénhuà

    - Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.

  • - de 博闻强识 bówénqiángzhì 令人 lìngrén 拜服 bàifú

    - anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.

  • - 博闻强识 bówénqiángzhì

    - hiểu biết nhiều và nhớ dai.

  • - 多闻 duōwén 博识 bóshí

    - người nghe nhiều biết rộng

  • - 新闻 xīnwén yào

    - tin tóm tắt.

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào de 时间性 shíjiānxìng qiáng yào 及时 jíshí 发表 fābiǎo

    - bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.

  • - 记者 jìzhě cǎi 新闻 xīnwén 及时 jíshí 报道 bàodào

    - Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • - 那位 nàwèi 记者 jìzhě zài 报道 bàodào 新闻 xīnwén

    - Người phóng viên đó đang đưa tin.

  • - 记者 jìzhě 上报 shàngbào le 最新 zuìxīn de 新闻 xīnwén

    - Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.

  • - 微博上 wēibóshàng yǒu 很多 hěnduō 新闻 xīnwén

    - Trên Weibo có nhiều tin tức.

  • - 记者 jìzhě zài 追踪 zhuīzōng 这个 zhègè 新闻 xīnwén 事件 shìjiàn

    - Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.

  • - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě 应不应该 yīngbùyīnggāi 有点 yǒudiǎn 人情味 rénqíngwèi

    - Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 记忆力 jìyìlì

    - Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.

  • - 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 记忆力 jìyìlì

    - Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.

  • - 记者 jìzhě 诘问 jiéwèn 官员 guānyuán 关于 guānyú 丑闻 chǒuwén

    - Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.

  • - yǒu hěn qiáng de 记忆力 jìyìlì

    - Anh ấy có trí nhớ rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博闻强记

Hình ảnh minh họa cho từ 博闻强记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博闻强记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa