博闻多识 bó wén duō shì

Từ hán việt: 【bác văn đa thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博闻多识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác văn đa thức). Ý nghĩa là: hiểu biết và kinh nghiệm, uyên bác và uyên bác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博闻多识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博闻多识 khi là Thành ngữ

hiểu biết và kinh nghiệm

knowledgeable and experienced

uyên bác và uyên bác

learned and erudite

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博闻多识

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 众多 zhòngduō 相识 xiāngshí lái 相聚 xiāngjù

    - Rất nhiều người quen đến tụ họp.

  • - 咱门 zánmén 相识 xiāngshí 好多年 hǎoduōnián le

    - Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.

  • - de 见闻 jiànwén 启发 qǐfā le 很多 hěnduō rén

    - Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

  • - de 见闻广博 jiànwénguǎngbó 了解 liǎojiě 很多 hěnduō 文化 wénhuà

    - Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - de 博闻强识 bówénqiángzhì 令人 lìngrén 拜服 bàifú

    - anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.

  • - 博闻强识 bówénqiángzhì

    - hiểu biết nhiều và nhớ dai.

  • - 知识 zhīshí 广博 guǎngbó

    - kiến thức uyên thâm

  • - 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - tri thức uyên bác

  • - 多闻 duōwén 博识 bóshí

    - người nghe nhiều biết rộng

  • - 教给 jiāogěi 我们 wǒmen 许多 xǔduō 知识 zhīshí

    - Sách dạy cho chúng ta rất nhiều kiến thức.

  • - 微博上 wēibóshàng yǒu 很多 hěnduō 名人 míngrén 动态 dòngtài

    - Weibo có nhiều cập nhật của người nổi tiếng.

  • - 微博上 wēibóshàng yǒu 很多 hěnduō 新闻 xīnwén

    - Trên Weibo có nhiều tin tức.

  • - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • - 立地书橱 lìdìshūchú ( 比喻 bǐyù 学识渊博 xuéshíyuānbó de rén )

    - tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).

  • - 这人 zhèrén 墨多 mòduō 见识 jiànshí 广 guǎng

    - Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.

  • - 学习 xuéxí le 很多 hěnduō 科学知识 kēxuézhīshi

    - Anh ấy học rất nhiều kiến thức khoa học.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博闻多识

Hình ảnh minh họa cho từ 博闻多识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博闻多识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao