Đọc nhanh: 博大精深 (bác đại tinh thâm). Ý nghĩa là: uyên thâm; uyên bác (tư tưởng, kiến thức). Ví dụ : - 先生的学问博大精深。 Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.. - 我相信通过学习,你能掌握博大精深的中国书法。 Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.. - 他学问博大精深,颇为大家所敬佩。 Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
Ý nghĩa của 博大精深 khi là Thành ngữ
✪ uyên thâm; uyên bác (tư tưởng, kiến thức)
形容思想和学识广播高深
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博大精深
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 博大 精微
- học vấn uyên bác.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 那个 矿坑 很深 很大
- Cái hầm đó rất sâu và rộng.
- 酒精中毒 影响 了 他 的 大脑
- Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 经 精心 医护 , 病情 大有好转
- qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
- 地大物博
- Đất đai rộng lớn và tài nguyên phong phú.
- 博大精深
- quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博大精深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博大精深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
大›
深›
精›
học rộng tài cao; đa tài
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
rộng rãi nhưng không tinh tế (thành ngữ); để biết điều gì đó về mọi thứjack-of-all-trades, bậc thầy của không
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)