Đọc nhanh: 少见多怪 (thiếu kiến đa quái). Ý nghĩa là: (văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệm, biểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết.
Ý nghĩa của 少见多怪 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệm
lit. rarely seen, very strange (idiom); to express amazement due to lack of experience
✪ biểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
naive expression of excitement due to ignorance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少见多怪
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 道 多不少
- không nhiều cũng không ít
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 我们 多少 天没见 了 ?
- Chúng mình đã bao ngày không gặp rồi nhỉ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少见多怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少见多怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
少›
怪›
见›
hiểu biết nông cạn
chó đất Thục sủa mặt trời (Liễu Tông Nguyên trong'Dung Vĩ Trung Lập Luận Sư Đạo Sách' nói: vùng Tứ Xuyên nhiều mây, chó ở nơi đó ít thấy ánh sáng mặt trời, mỗi lần thấy ánh sáng mặt trời là sủa lên, ví với sự ngỡ ngàng vì ít thấy)
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
ngạc nhiên; kinh ngạc; la om sòm
Hiểu Rộng Biết Nhiều
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
chẳng có gì lạ; quá bình thường
Quen Quá Hoá Thường
không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ