Đọc nhanh: 博古通今 (bác cổ thông kim). Ý nghĩa là: thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng.
Ý nghĩa của 博古通今 khi là Thành ngữ
✪ thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
通晓古今的事情,形容知识渊博
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博古通今
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 扬榷古今
- lược thuật những nét chính từ xưa đến nay
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 古籍 今译
- cổ văn dịch ra văn hiện đại.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 古今 同揆
- xưa và nay cùng chung một đạo lý.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 贝纳通 服装 还是 山姆 · 古迪 音乐 连锁
- Benetton hay sam goody?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博古通今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博古通今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
博›
古›
通›
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
thực học; thực tài
Hiểu Rộng Biết Nhiều
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
học rộng tài cao; đa tài
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
uyên bácđọc rộng rãi và hiểu biết
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mùmù tịt; dốt đặc
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)