Đọc nhanh: 博学多才 (bác học đa tài). Ý nghĩa là: học rộng tài cao; đa tài.
Ý nghĩa của 博学多才 khi là Thành ngữ
✪ học rộng tài cao; đa tài
学识广博,有多方面的才能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博学多才
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 许多 学生 在 上课
- Nhiều học sinh đang học.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 你 得 多 锻炼 锻炼 才能 健康
- bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 多才多艺 的 艺术家
- nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
- 学 汉语 的 人 越来越 多
- Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 柏林 有 很多 博物馆
- Tôi muốn đi du lịch Béc-lin vào năm sau.
- 博学多才
- học rộng tài cao
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 哭 了 多少 回 , 才 学会 坚强
- Rơi lệ bao lần mới học được cách kiên cường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博学多才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博学多才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
多›
学›
才›
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
uyên bácđọc rộng rãi và hiểu biết
Hiểu Rộng Biết Nhiều
Có kiến thức
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế