Đọc nhanh: 蜀犬吠日 (thục khuyển phệ nhật). Ý nghĩa là: chó đất Thục sủa mặt trời (Liễu Tông Nguyên trong'Dung Vĩ Trung Lập Luận Sư Đạo Sách' nói: vùng Tứ Xuyên nhiều mây, chó ở nơi đó ít thấy ánh sáng mặt trời, mỗi lần thấy ánh sáng mặt trời là sủa lên, ví với sự ngỡ ngàng vì ít thấy).
Ý nghĩa của 蜀犬吠日 khi là Thành ngữ
✪ chó đất Thục sủa mặt trời (Liễu Tông Nguyên trong'Dung Vĩ Trung Lập Luận Sư Đạo Sách' nói: vùng Tứ Xuyên nhiều mây, chó ở nơi đó ít thấy ánh sáng mặt trời, mỗi lần thấy ánh sáng mặt trời là sủa lên, ví với sự ngỡ ngàng vì ít thấy)
柳宗元在《 答韦中立论师道书》中说,四川地方多雾,那里的狗不常见的日光,每逢日出,狗都叫起来后来用'蜀 犬吠日'比喻少见多怪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀犬吠日
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜀犬吠日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜀犬吠日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吠›
日›
犬›
蜀›
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
sợ bóng sợ gió; trâu sợ trăng sáng (trâu vốn sợ nắng nóng mùa hè, ban đêm thấy trăng sáng, ngỡ là mặt trời cũng sợ hãi đến thở dốc, ví với do ngờ vực mà đâm ra sợ hãi)
ngạc nhiên; kinh ngạc; la om sòm