Đọc nhanh: 商务 (thương vụ). Ý nghĩa là: thương vụ; công việc buôn bán, thương mại; thương sự; kinh doanh . Ví dụ : - 我们在讨论商务计划。 Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.. - 他负责公司的商务谈判。 Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.. - 这家公司专注于国际商务。 Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
Ý nghĩa của 商务 khi là Danh từ
✪ thương vụ; công việc buôn bán, thương mại; thương sự; kinh doanh
商业上的事务
- 我们 在 讨论 商务 计划
- Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商务
✪ 商务 + Động từ (访问/往来/考察/...)
hoạt động, hành động cụ thể liên quan đến lĩnh vực kinh doanh,...
- 他们 正在 进行 商务考察
- Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.
- 公司 有 频繁 的 商务 往来
- Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.
✪ 商务 + Danh từ (人士/中心/活动/...)
các khía cạnh, thực thể liên quan đến lĩnh vực kinh doanh
- 我 认识 很多 商务人士
- Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.
- 这 是 新 的 商务中心
- Đây là trung tâm thương mại mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商务
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 这个 商店 的 服务 很 好
- Phục vụ của cửa hàng này rất tốt.
- 豪华 房 万豪 商务 大酒店 预订
- Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 公司 有 频繁 的 商务 往来
- Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.
- 您 打算 要 经济舱 还是 商务 舱
- Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 我 认识 很多 商务人士
- Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
- 他们 正在 进行 商务考察
- Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.
- 我们 在 讨论 商务 计划
- Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.
- 这 是 新 的 商务中心
- Đây là trung tâm thương mại mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
商›